Chương 13: nội năng lượng 1 3.1 phần tử nóng vận động 54: phân tử nóng vận động 55: vĩ mô nóng hiện tượng cùng phần tử nóng vận động liên hệ G 1: phần tử động lý luận cơ bản quan điểm G2: phần tử động lý luận cùng nóng hiện tượng nguyên do GH: phần tử ở giữa tác dụng lực GV: phân tử vận động GW: khuếch tán hiện tượng 1 3.2 nội năng lượng G3: nhiệt lượng của khái niệm G4: nội có thể khái niệm G5: nội có thể sử dụng cùng ý nghĩa của nó G6: nhiệt độ , nhiệt lượng cùng nội năng lượng quan hệ G7: vật thể nội có thể cải biến G8: truyền nhiệt lượng G9: điệu bộ cải biến vật thể nội năng lượng GA: truyền nhiệt lượng cải biến vật thể nội năng lượng GB: truyền nhiệt lượng tại trong cuộc sống ứng dụng 1 3.3 nhiệt dung riêng cho G D: nhiệt dung riêng cho của khái niệm GE: nước nhiệt dung riêng cho của đặc điểm cùng ứng dụng GF: nhiệt dung riêng cho giải thích đơn giản hiện tượng tự nhiên GG(Ca Ca): nhiệt lượng tính toán GI: cân bằng nhiệt phương trình của ứng dụng Chương 14: nội có thể sử dụng 1 4.1 động cơ nhiệt GK: động cơ nhiệt GM: động cơ đốt trong của bốn cái cú đánh 14 .2 động cơ nhiệt hiệu suất G nhiều: có quan hệ động cơ nhiệt tính toán GJ: nhiên liệu giá trị tỏa nhiệt GL: động cơ nhiệt của hiệu suất 14 .3 năng lượng chuyển hóa cùng bảo toàn E 1: năng lượng cùng tồn tại là bất đồng hình thức E2: năng lượng qua lại chuyển hóa E3: định luật bảo toàn năng lượng E4: năng lượng chuyển hóa cùng bảo toàn quan điểm của ứng dụng E5: năng lượng chuyển hóa cùng chuyển E7: năng lượng chuyển hóa cùng chuyển phương hướng tính Chương 15: giòng điện cùng mạch điện 1 5.1 hai loại điện tích 2O: đồng cực bài xích , khác cực hút nhau hiện tượng 2T: tĩnh điện hiện tượng H 1: vật thể có điện hiện tượng H2: electron điện tích cùng điện tích âm H3: nguyên tử kết cấu , nguyên điện tích cùng có điện tình hình Boss: xung đột gây ra dòng điện H7: xung đột gây ra dòng điện của thực chất H8: điện tích giữa hỗ trợ lẫn nhau quy luật H9: vật thể có điện tình huống phán đoán HA: bút thử điện của nguyên lý cùng sử dụng HB: kiểm nghiệm vật thể phải chăng có điện phương pháp H C: phán đoán vật thể có điện tính chất phương pháp HJ: chất dẫn HK: vật cách điện HL: chất dẫn cùng vật cách điện của phân biệt HM: kim loại dẫn điện của thực chất 15 .2 giòng điện cùng mạch điện H D: dòng điện hình thành HE: dòng điện phương hướng HF: dòng điện nóng hiệu ứng , hóa học hiệu ứng cùng hiệu ứng từ HG: dòng điện lớn nhỏ HH: nguồn điện cùng với năng lượng chuyển hóa HI: có duy trì liên tục dòng điện điều kiện H nhiều: mạch điện tạo thành HO: sơ đồ mạch điện cùng thiết bị ký hiệu HP: mạch điện ba loại trạng thái HQ: căn cứ vật thật bức hoạ sơ đồ mạch điện Nhân sự: vật thật của mạch điện kết nối 15 .3 xuyến liên cùng quan hệ song song HS: mạch điện cơ bản kết nối phương thức HT: xuyến liên mạch điện cùng quan hệ song song mạch điện phân rõ HU: xuyến , quan hệ song song mạch điện thiết kế 15 .4 dòng điện đo đạc HV: dòng điện cường nhược HW: dòng điện đo đạc HX: ampe kế của sử dụng HY: ampe kế của số ghi phương pháp HZ: ampe kế của kết nối 1 5.5 xuyến , quan hệ song song mạch điện trong dòng điện quy luật H ! : xuyến liên mạch điện giòng điện quy luật H: tìm tòi nghiên cứu mắc nối tiếp mạch điện bên trong giòng điện đặc điểm thí nghiệm H *: dòng điện đơn vị chuyển đổi H: quan hệ song song mạch điện giòng điện quy luật Chương 16: điện áp điện trở 16 . 1 điện áp I 1: điện áp I2: điện áp của máy đo đạc khí I3: vôn kế của sử dụng I4: vôn kế của số ghi phương pháp I5: vôn kế của kết nối 16 .2 xuyến , quan hệ song song mạch điện trong điện áp của quy luật I6: xuyến liên mạch điện điện áp quy luật I7: quan hệ song song mạch điện điện áp quy luật I8: tìm tòi nghiên cứu xuyến , quan hệ song song mạch điện bên trong điện áp quy luật thí nghiệm 16 .3 điện trở 42: chất bán dẫn của đặc điểm 43: chất bán dẫn tác dụng 46: siêu dẫn hiện tượng I9: điện trở IA: ảnh hưởng điện trở lớn nhỏ nhân tố 16 .4 biến trở IB: biến trở I C: biến trở trượt của công việc nguyên lý I D: biến trở trượt của sử dụng Chương 17: ôm định luật 17 . 1 giòng điện cùng điện áp cùng điện trở quan hệ IL: tìm tòi nghiên cứu giòng điện cùng điện áp , điện trở quan hệ thí nghiệm 17 .2 ôm định luật IF: ôm định luật IG: ôm định luật của biến hình công thức IH: ôm định luật của ứng dụng 17 .3 điện trở của đo đạc IK: vôn am-pe pháp IM: vôn am-pe pháp suy đoán điện trở của tìm tòi nghiên cứu thí nghiệm 17 .4 ôm định luật tại xuyến , quan hệ song song mạch điện bên trong ứng dụng IJ: điện trở của quan hệ song song I8: tìm tòi nghiên cứu xuyến , quan hệ song song mạch điện bên trong điện áp quy luật thí nghiệm II: điện trở của xuyến liên Chương 18: công suất điện 18 . 1 điện năng điện công J 1: điện công J2: điện công của thực chất J3: điện công tính toán J4: điện công tính toán công thức của ứng dụng J5: điện năng biểu hiện tham số lý giải cùng điện năng của cầu pháp J6: điện công của đo đạc J nhiều: điện năng của chuyển vận 18 .2 công suất điện J7: công suất điện J8(dương vật): công suất điện cùng điện năng , vấn đề thời gian J9: công suất điện cùng điện áp , dòng điện quan hệ JA: công suất điện tính toán JB: ngạch định điện áp JC: ngạch định công suất J D: thực tế điện áp JE: thực tế công suất JF: công suất điện của đo đạc 18 .3 đo đạc bóng đèn nhỏ của công suất điện Mặt khác: tìm tòi nghiên cứu dụng điện khí công suất điện thí nghiệm 18 .4 định luật jun JG: nhiệt điện JH: định luật jun JI: định luật jun tính toán công thức cùng với ứng dụng JJ: định luật jun tại trong thực tế của ứng dụng JK: điện công cùng nhiệt lượng của tổng hợp tính toán Chương 19: cuộc sống dùng điện 19 . 1 gia đình mạch điện I nhiều: gia đình mạch điện tạo thành IO: gia đình mạch điện kết nối IP: gia đình mạch điện trục trặc phân tích IQ: gia đình mạch điện công việc điện áp , số không tuyến hỏa tuyến phân rõ phương pháp IR: suy đoán bút thử điện của sử dụng IT: ổ điện của cấu tạo cùng phương thức làm việc 19 .2 gia đình mạch điện trong giòng điện quá lớn nguyên nhân IS: cắt kim loại khí tác dụng cùng cầu chì của phương pháp lựa chọn IW: mạch điện đơn giản hoá cùng tính toán IX: gia đình mạch điện giòng điện quá lớn nguyên nhân 19 .3 an toàn dùng điện IU: điện giật nguy hại cùng thường gặp điện giật loại hình cùng dự phòng IV: an toàn dùng điện nguyên tắc Thứ hai 0 chương điện cùng từ 2 0.1 từ hiện tượng từ trường C 1: từ tính , từ thể , cực từ C2: từ hoá C3: từ tính vật liệu C4: cực từ giữa hỗ trợ lẫn nhau C5: vật thể phải chăng có từ tính của phương pháp phán đoán C6: từ trường C7: từ cảm tuyến cùng với đặc điểm C8: địa từ trường 2 0 .2 điện sinh từ C9: mở điện thẳng dây dẫn chung quanh từ trường CA: mở điện xoắn ốc tuyến quản từ trường CB: Am-pe luật CV: mở điện xoắn ốc tuyến quản tính có cực cùng giòng điện phương hướng phán đoán 2 0 .3 điện từ sắt điện từ cầu dao điện C C: tìm tòi nghiên cứu ảnh hưởng điện từ sắt từ tính cường nhược nhân tố của thí nghiệm C D: điện từ thiết cấu tạo cùng nguyên lý CE: ảnh hưởng điện từ sắt từ tính cường nhược nhân tố CF: điện từ cầu dao điện của tạo thành , nguyên lý và đặc điểm CG: điện từ phiệt cửa xe của cấu tạo cùng nguyên lý CH: tàu đệm từ trường của công việc nguyên lý và đặc điểm CI: điện từ thiết cái khác ứng dụng 2 0 .4 động cơ điện Trong trắng: từ trường đối mở điện dây dẫn tác dụng CK: luật bàn tay trái CL: máy biến điện năng thành âm thanh cùng tai nghe của cấu tạo cùng nguyên lý CM: dòng điện một chiều động cơ của nguyên lý CN(xử nữ,gái còn trinh): dòng điện một chiều động cơ của cấu tạo cùng làm việc qua trình 2 0.5 từ sinh điện CP: cảm ứng điện từ CQ: sản sinh dòng điện cảm ứng của điều kiện CS: máy phát điện của cấu tạo cùng nguyên lý CT: điện xoay chiều CU: tìm tòi nghiên cứu cảm ứng điện từ hiện tượng thí nghiệm Chương 21: tin tức lan truyền 2 1.1 hiện đại người thính tai -- điện thoại CR: động phạm vi thức ống nói cấu tạo cùng nguyên lý DE: mô phỏng tín hiệu cùng với con số tín hiệu 2 1.2 sóng điện từ của hải dương D 1: sóng điện từ của sản sinh D2: sóng điện từ của truyền bá 2 1.3 tuyên truyền , truyền hình cùng di động thông tin D4: ghi âm , video cùng bắn liên tiếp tín hiệu D5: điều chế , hài hoà hoà giải mức độ D6: máy in vô tuyến của phát xạ cùng tiếp thu D7: ti vi phát xạ cùng tiếp thu D8: di động thông tin 2 1.4 càng ngày càng rộng tin tức con đường D9: internet thông tin DA: sợi quang học thông tin DB: vệ tinh trung kế thông tin D C: thông tin kỹ thuật phát triển tiền cảnh Chương 22: nguồn năng lượng cùng có thể cầm tiếp nối phát triển 2 2.1 nguồn năng lượng K 1: nguồn năng lượng K2: nhiên liệu phân loại K3: nguồn năng lượng mới 2 2.2 năng lượng hạt nhân K4: năng lượng hạt nhân K5: nhà máy năng lượng nguyên tử phát điện trong quá trình năng lượng chuyển hóa K6: Phản ứng nhiệt hạch K7: Phản ứng phân hạch Nuclear fusion KM: năng lượng hạt nhân của ưu điểm cùng khả năng mang tới vấn đề K nhiều: xử lý chất thải hạt nhân của thường dùng biện pháp 2 2.3 năng lượng mặt trời K8: năng lượng mặt trời K9: năng lượng mặt trời của sử dụng KA: năng lượng mặt trời chuyển hóa KB: năng lượng mặt trời máy nước nóng bên trong nhiệt lượng tính toán K C: năng lượng mặt trời của cái khác liên quan tính toán 2 2.4 nguồn năng lượng cùng có thể cầm tiếp nối phát triển KF: nguồn năng lượng nguy cơ cùng nguồn năng lượng tiêu hao đối hoàn cảnh ảnh hưởng KH: nhiên liệu sử dụng cùng đối hoàn cảnh nguy hại KI: có lợi cho tiết kiệm nhiên liệu biện pháp KJ(Oral sex): nguồn năng lượng cùng nhân loại sinh tồn và xã hội phát triển quan hệ KK: không được có thể sống lại nhiên liệu đặc điểm KL: có thể sống lại nhiên liệu đặc điểm KO: thế giới cùng nước ta nguồn năng lượng tình trạng |
|